Chemical Resistance of Flake Lining

Working Temperature

Working Condition

A Maximum allowable temperature 1 Liquid
B Maximum 700C 2 Splash
C Maximum 600C 2 Dry Gas
D Maximum 400C
T Confirmation Test Required
N Not Recommended

* In liquid: Soaking and Wet Gas, Out of liquid: Splash and Dry Gas

* Maximum Allowable Temperature (used approx. 30minutes per a day)

* 100 series is up to 149C

* 200 series is up to 188C

       Chemicals

Formula

Conc.

Series

100 200 300
Hydrochloric Acid HCL 1~20% B1 C2 C2
Hydrochloric Acid HCL 20~37% B2 C3 C3
Sulfuric Acid H2SO4 2~20% A1 T T
Sulfuric Acid H2SO4 20~50% B1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 50~70% C1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 70~80% T N N
Sulfuric Acid H2SO4 80~98% N N N
Sulfurous Acid H2SO3 saturation A1 D1 D1
Nitric Acid HNO3 5% B1 T T
Nitric Acid HNO3 10% C1 N N
Nitric Acid HNO3 25% D1 N N
Nitric Acid HNO3 40% D1 N N
Nitric Acid HNO3 60% D2 N N
Concentrated Nitric Acid HNO3 N N N
Nitrous Acid HNO2 C1 T T
Hydrofluoric Acid HF solution 1~10% T N N
Hydrofluoric Acid HF solution 10~53% N N N
Hydrosilicic Acid H2SiF6 T N N
Phosphoric Acid H3PO4 20% A1 T T
Phosphoric Acid H3PO4 saturation A1 T T
Chromic Acid CrO3 10% B1 N N
Hydroiodic Acid HI Solution 29% D1 T T
Hydrobromic Acid HBr Solution 20% D1 T T

Quy trình xử lý đang cập nhật

Mô tả

GIỚI THIỆU OHJI FLAKE

Phủ vữa bột vảy thủy tinh và Chất độn chịu nhiệt, chống ăn mòn là gì? 

Lót phủ vữa vảy thủy tinh là một dạng phủ vật liệu hỗn hợp cấu tạo bao gồm các các hợp chất gốc vinylester, novalak, bột gốm, kết hợp với cốt liệu dạng vảy thủy tinh siêu mỏng, axit, kiềm, dung môi và nhựa nhiệt rắn kháng khí gas.

Trên lớp hỗn hợp phủ có cấu tạo màng 1/1000mm lớp vảy thủy tinh chồng lên và đan xen lẫn nhau (xem mô phỏng quá trình sự thẩm thấu). Lớp màng phủ này ngăn không cho hóa chất, khí nóng xâm nhập đến bề mặt thiết bị. Thậm chí ngay khi lớp lớp màng phủ này mỏng đi cũng ngăn chặn được thẩm thấu số lượng ít hơi nước.

Đặc điểm lớp phủ vữa thủy tinh có hệ số dãn nở và co rút rất nhỏ sau khi đông cứng. Và bám dính cực chặt vào bề mặt thép. Tính chất bền vững của lớp phủ này sẽ bảo vệ, ngăn chặn những vết nứt, gãy tiềm ẩn khi thiết bị hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.

Phạm vi ứng dụng

Phủ lót lên các thiết bị có bề mặt làm bằng kim loại như bồn bể, đường ống, hệ thống khử khoáng, thiết bị khuấy trộn hóa chất, bể chứa trung hòa, bể xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải (FGD), hệ thống dây chuyền mạ điện phân, bồn chứa dầu, lò hấp, công trình biển.

Phủ lên các chất nền bê tông, khu vực bị ăn mòn và tiếp xúc nhiều với hóa chất và nhiễm mặn.

Đối tượng ứng dụng

Nhà máy điện, Nhà máy FGS, hệ thống cung cấp nước sạch, Hệ thống làm sạch lò hơi sử dụng khí gas, Hệ thống phản ứng hóa lý và phân tách, Hóa dầu, Dầu khí, Xây dựng, Quốc phòng, Xử lý than cốc, Nhà máy xử lý nước thải, Nhà máy sản xuất bột giấy.

Lớp phủ chống ăn mòn cực chắc và bền

Lớp phủ vữa vảy thủy tinh tổng hợp là hệ lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn thiết bị khi tiếp xúc với môi trường loãng và nhiệt độ cao. Hợp chất vữa vảy thủy tinh tổng hợp được làm từ nhựa nhiệt cứng kết hợp với các vảy mảnh thủy tinh lát mỏng đồng đều và nghiền vụn siêu nhỏ trộn lẫn nhau tạo thành dạng bột sệt. (Có thể gọi tắt là vữa). Được thi công tô tráng phủ lên bề mặt có độ dày từ 0.5mm ~ 3.5mm. (500 micron ~ 3500 mircon).

Lớp tráng phủ vảy thủy tinh là lớp rào cản làm cho lớp màng phủ bền hơn và ngăn ngừa sự thẩm thấu và trì hoãn các chất ăn mòn, vì lớp tráng phủ vữa vảy thủy tinh có nhiều lớp từ (50 ~ 100 lớp màng bảo vệ đan xen trên độ dày 1mm) tạo thành một cấu trúc liên kết cao mà chất ăn mòn khó thể xâm nhập.

Sản phẩm Vữa vảy thủy tinh được ứng dụng rộng rãi hơn 40 năm qua tại Nhật Bản. Sản phẩm vữa vảy thủy tinh kháng hóa chất và chịu nhiệt của Hãng OHJI Flake được nghiên cứu và đưa vào ứng dụng tại Nhật Bản hơn 30 năm qua trong các công trình công nghiệp.

Sản phẩm OHJI Flake được nhiều nước trên thế giới ứng dụng như Châu Âu, Mỹ, Châu Á (Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Ấn Độ) và các nước Đông Nam Á (Thailand, Indonesia, Singapore, Mã Lai và Việt Nam).

Lớp phủ vữa có tính kháng hóa chất tuyệt vời đối với hầu hết các axit, bazơ, dung môi và khí gas. Loại vữa có thể được lựa chọn theo loại hoá chất dịch vụ.

Phủ vữa kháng hóa chất có các tính năng sau

ĐẶC ĐIỂM

(1) Kháng nhiều loại Acid tuyệt hảo

(2) Độ thẩm thấu hơi rất nhỏ

(3) Phòng ngừa sự thấm qua

(4) Thất thoát ít khi lưu hóa

(5) Độ giãn nở do nhiệt nhỏ

(6) Tự đông cứng ở nhiệt độ mát

(7) Dễ thi công

(8) Dễ sửa chữa và bảo trì

(9) Thời gian thi công ngắn

ƯU ĐIỂM

(1) Dễ thi công – Dễ đông cứng ở nhiệt độ bình thường

(2) Thời gian thi công ngắn – Dễ dàng sửa chữa và bảo dưỡng

(3) Khả năng chịu hóa chất tuyệt vời

(4) Chịu nhiệt độ cao – Lên đến 150℃ đối với chất khí và môi trường khắc nghiệt

(5) Tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa

(6) Giá thành hợp lý

NHƯỢC ĐIỂM

(1) Bị ảnh hưởng bởi va đập.
* Khắc phục: Kết hợp chung với chất gia cường sợi FRP tạo thành lớp màng hạn chế sự va đập.
(2) Có thể bị mài mòn.
* Khắc phục: Kết hợp với gốm dẻo hoặc gia cố bằng cao su kháng hóa chất và chịu nhiệt.
(3) Khiếm khuyết về tay nghề
* Khắc phục: Cần giám sát tay nghề trong quá trình áp dụng và kiểm soát chất lượng thi công.

Chemical Resistance of Flake Lining

Working Temperature

Working Condition

A Maximum allowable temperature 1 Liquid
B Maximum 700C 2 Splash
C Maximum 600C 2 Dry Gas
D Maximum 400C
T Confirmation Test Required
N Not Recommended

* In liquid: Soaking and Wet Gas, Out of liquid: Splash and Dry Gas

* Maximum Allowable Temperature (used approx. 30minutes per a day)

* 100 series is up to 149C

* 200 series is up to 188C

       Chemicals

Formula

Conc.

Series

100 200 300
Hydrochloric Acid HCL 1~20% B1 C2 C2
Hydrochloric Acid HCL 20~37% B2 C3 C3
Sulfuric Acid H2SO4 2~20% A1 T T
Sulfuric Acid H2SO4 20~50% B1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 50~70% C1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 70~80% T N N
Sulfuric Acid H2SO4 80~98% N N N
Sulfurous Acid H2SO3 saturation A1 D1 D1
Nitric Acid HNO3 5% B1 T T
Nitric Acid HNO3 10% C1 N N
Nitric Acid HNO3 25% D1 N N
Nitric Acid HNO3 40% D1 N N
Nitric Acid HNO3 60% D2 N N
Concentrated Nitric Acid HNO3 N N N
Nitrous Acid HNO2 C1 T T
Hydrofluoric Acid HF solution 1~10% T N N
Hydrofluoric Acid HF solution 10~53% N N N
Hydrosilicic Acid H2SiF6 T N N
Phosphoric Acid H3PO4 20% A1 T T
Phosphoric Acid H3PO4 saturation A1 T T
Chromic Acid CrO3 10% B1 N N
Hydroiodic Acid HI Solution 29% D1 T T
Hydrobromic Acid HBr Solution 20% D1 T T

Quy trình xử lý đang cập nhật

Series 100

● OHJI FLAKE 100 SERIES (Heavy corrosion purpose, Thick type)

• Thickness:          Avg. 2mm (2coats)

• Method:              Trowel

• Application:         FGD duct & tank, Water treatment equip, Chemical tank

OHJI FLAKE 100 series

Base Resin

Average Volume

features

HF -141

Het acid Polyester resin

4 kg/m2

For oxidizing chemicals

HF – 161

Bis type Vinylester resin

4 kg/m2

Standard (1000C-Liquid)

HF – 181

Novolac type Vinylester resin

4 kg/m2

Heat resistance (1500C-Gas)

 

Chemical Resistance of Flake Lining

Working Temperature

Working Condition

A Maximum allowable temperature 1 Liquid
B Maximum 700C 2 Splash
C Maximum 600C 2 Dry Gas
D Maximum 400C
T Confirmation Test Required
N Not Recommended

* In liquid: Soaking and Wet Gas, Out of liquid: Splash and Dry Gas

* Maximum Allowable Temperature (used approx. 30minutes per a day)

* 100 series is up to 149C

* 200 series is up to 188C

       Chemicals

Formula

Conc.

Series

100 200 300
Hydrochloric Acid HCL 1~20% B1 C2 C2
Hydrochloric Acid HCL 20~37% B2 C3 C3
Sulfuric Acid H2SO4 2~20% A1 T T
Sulfuric Acid H2SO4 20~50% B1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 50~70% C1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 70~80% T N N
Sulfuric Acid H2SO4 80~98% N N N
Sulfurous Acid H2SO3 saturation A1 D1 D1
Nitric Acid HNO3 5% B1 T T
Nitric Acid HNO3 10% C1 N N
Nitric Acid HNO3 25% D1 N N
Nitric Acid HNO3 40% D1 N N
Nitric Acid HNO3 60% D2 N N
Concentrated Nitric Acid HNO3 N N N
Nitrous Acid HNO2 C1 T T
Hydrofluoric Acid HF solution 1~10% T N N
Hydrofluoric Acid HF solution 10~53% N N N
Hydrosilicic Acid H2SiF6 T N N
Phosphoric Acid H3PO4 20% A1 T T
Phosphoric Acid H3PO4 saturation A1 T T
Chromic Acid CrO3 10% B1 N N
Hydroiodic Acid HI Solution 29% D1 T T
Hydrobromic Acid HBr Solution 20% D1 T T

Quy trình xử lý đang cập nhật

Series 200

 OHJI FLAKE 200 & 300 SERIES (Light corrosion purpose, Thin type Heavy corrosion purpose, Thick type)

• Thickness:           Avg. 800μm (200series)

                              Avg. 400μm (300series)

• Method:               Spray or Roller

• Application:         Oil tank, Seawater pipe, Ocean construction

OHJI FLAKE 200 series

Base resin

Average Volume

Features

HF-261

Bis type Vinylester resin

1.8 kg/m2

Standard (600C-liquid)

HF–281

Novolac type Vinylester resin

1.8 kg/m2

Heat resistance (1500C-Gas)

Chemical Resistance of Flake Lining

Working Temperature

Working Condition

A Maximum allowable temperature 1 Liquid
B Maximum 700C 2 Splash
C Maximum 600C 2 Dry Gas
D Maximum 400C
T Confirmation Test Required
N Not Recommended

* In liquid: Soaking and Wet Gas, Out of liquid: Splash and Dry Gas

* Maximum Allowable Temperature (used approx. 30minutes per a day)

* 100 series is up to 149C

* 200 series is up to 188C

       Chemicals

Formula

Conc.

Series

100 200 300
Hydrochloric Acid HCL 1~20% B1 C2 C2
Hydrochloric Acid HCL 20~37% B2 C3 C3
Sulfuric Acid H2SO4 2~20% A1 T T
Sulfuric Acid H2SO4 20~50% B1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 50~70% C1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 70~80% T N N
Sulfuric Acid H2SO4 80~98% N N N
Sulfurous Acid H2SO3 saturation A1 D1 D1
Nitric Acid HNO3 5% B1 T T
Nitric Acid HNO3 10% C1 N N
Nitric Acid HNO3 25% D1 N N
Nitric Acid HNO3 40% D1 N N
Nitric Acid HNO3 60% D2 N N
Concentrated Nitric Acid HNO3 N N N
Nitrous Acid HNO2 C1 T T
Hydrofluoric Acid HF solution 1~10% T N N
Hydrofluoric Acid HF solution 10~53% N N N
Hydrosilicic Acid H2SiF6 T N N
Phosphoric Acid H3PO4 20% A1 T T
Phosphoric Acid H3PO4 saturation A1 T T
Chromic Acid CrO3 10% B1 N N
Hydroiodic Acid HI Solution 29% D1 T T
Hydrobromic Acid HBr Solution 20% D1 T T

Quy trình xử lý đang cập nhật

Series 300

 OHJI FLAKE 200 & 300 SERIES (Light corrosion purpose, Thin type Heavy corrosion purpose, Thick type)

• Thickness:           Avg. 800μm (200series)

                              Avg. 400μm (300series)

• Method:               Spray or Roller

• Application:         Oil tank, Seawater pipe, Ocean construction

OHJI FLAKE 300 series

Base resin

Average Volume

Features

HF-341

Het acid Polyester resin

1 kg/m2

For oxidizing chemicals

HF-361

Bis type Vinylester resin

1 kg/m2

Standard (550C-Liquid)

HF–381

Novolac type Vinylester resin

1 kg/m2

Heat resistance (1500C-Gas)

Chemical Resistance of Flake Lining

Working Temperature

Working Condition

A Maximum allowable temperature 1 Liquid
B Maximum 700C 2 Splash
C Maximum 600C 2 Dry Gas
D Maximum 400C
T Confirmation Test Required
N Not Recommended

* In liquid: Soaking and Wet Gas, Out of liquid: Splash and Dry Gas

* Maximum Allowable Temperature (used approx. 30minutes per a day)

* 100 series is up to 149C

* 200 series is up to 188C

       Chemicals

Formula

Conc.

Series

100 200 300
Hydrochloric Acid HCL 1~20% B1 C2 C2
Hydrochloric Acid HCL 20~37% B2 C3 C3
Sulfuric Acid H2SO4 2~20% A1 T T
Sulfuric Acid H2SO4 20~50% B1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 50~70% C1 N N
Sulfuric Acid H2SO4 70~80% T N N
Sulfuric Acid H2SO4 80~98% N N N
Sulfurous Acid H2SO3 saturation A1 D1 D1
Nitric Acid HNO3 5% B1 T T
Nitric Acid HNO3 10% C1 N N
Nitric Acid HNO3 25% D1 N N
Nitric Acid HNO3 40% D1 N N
Nitric Acid HNO3 60% D2 N N
Concentrated Nitric Acid HNO3 N N N
Nitrous Acid HNO2 C1 T T
Hydrofluoric Acid HF solution 1~10% T N N
Hydrofluoric Acid HF solution 10~53% N N N
Hydrosilicic Acid H2SiF6 T N N
Phosphoric Acid H3PO4 20% A1 T T
Phosphoric Acid H3PO4 saturation A1 T T
Chromic Acid CrO3 10% B1 N N
Hydroiodic Acid HI Solution 29% D1 T T
Hydrobromic Acid HBr Solution 20% D1 T T

Quy trình xử lý đang cập nhật

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Glass Flake ứng dụng”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *